Máy đo phân cực kế KRUSS (Germany)
Máy đo phân cực kế có các model máy đo phân cực kế P8000-P và P8100-P sẽ cho phép điều khiển nhiệt độ tuần hoàn trong phạm vi từ 15°C đến 40°C khi kết hợp với các ống đo được kiểm soát nhiệt độ và bộ điều nhiệt. Điều đó làm cho chúng phù hợp với các phép đo có độ chính xác cao trong kiểm soát chất lượng. Đặc biệt nếu cần sử dụng nhiều ống đo kiểm soát nhiệt độ khác nhau thì máy đo phân cực kế P8000-P và P8100-P là sự lựa chọn phù hợp. Chúng tôi cung cấp rất nhiều lựa chọn về loại ống này.
Máy đo phân cực kế kiểm soát nhiệt độ chính xác bằng công nghệ Peltier
Contents
Máy đo phân cực kế Kruss
- Các phép đo có độ chính xác cao thông qua điều khiển nhiệt độ mà không cần thiết bị bổ sung – đây là những gì mà các máy đo phân cực kế P8000-P và P8100-P của chúng tôi cung cấp, các model này có cùng phạm vi chức năng và các đặc điểm giống như các thiết bị khác của dòng P8000. Chúng được khuyến nghị nếu nhiệt độ của mẫu phải được kiểm soát cực kỳ chính xác trong một khoảng thời gian rất ngắn và với chu kỳ kiểm soát ngắn và không phụ thuộc vào nhiệt độ bên ngoài.
- Đo nhiệt độ trực tiếp bên trong mẫu
- Kiểm soát nhiệt độ bể nước chính xác, đồng nhất
- Nhiều lựa chọn ống đo kiểm soát nhiệt độ
- Hệ thống khớp nối nhanh để thay đổi ống đo dễ dàng
- Độ chính xác cao nhất trên toàn bộ dải đo
- Thời gian đo rất ngắn khoảng 1 giây
- Đo mật độ quang học lên đến 3.0 OD (Optical Densisty)
- Vận hành trực quan thông qua màn hình cảm ứng
- Tuân thủ GMP / GLP, 21 CFR Phần 11, Dược điển (USP, BP, JP, Ph. Eur.), FDA, ISO, HACCP, OIML, ASTM, ICUMSA, NIST
Các ứng dụng tiêu biểu của máy đo phân cực kế
- Máy đo phân cực kế P8000-P và P8100-P có thể được sử dụng cho nhiều ứng dụng khác nhau trong ngành dược phẩm, hóa chất, đường, thực phẩm và đồ uống, cũng như sản xuất hương vị và nước hoa.
- Xác định nồng độ đường có chứa trong các thành phần dược chất.
- Kiểm soát độ tinh khiết và xác định hàm lượng
- Xác định thành phần hóa học lập thể và biến dị
- Đặc điểm của các chất tổng hợp mới
- Kiểm soát độ tinh khiết và xác định nồng độ
- Giám sát các quá trình hóa học trong quá trình sản xuất các chất hoạt tính quang học
- Kiểm tra đặc tính trong phòng thí nghiệm nghiên cứu
- Phân tích động học phản ứng
Thông số kỹ thuật :
Model | P8000-P | P8100-P |
Góc đo | Optical rotation [°] (góc xoay quang học)
Int. sugar scale [°Z] (thang đo đường quốc tế) Concentration [g/100 ml] (nồng độ) Spec. rotation User-defined (người dùng xác định) |
|
Phạm vi đo | ±90°/ ±259 °Z | |
Độ chính xác | ±0.003°/ ±0.01 °Z | ±0.002°/ ±0.01 °Z |
Độ phân giải | 0.001°/ 0.01 °Z | |
Measurement period ±90° | Approx. 1 s | |
Nguồn sáng | 1 LED mit Filter | |
Bước sóng | 589 nm | |
Dữ liệu nhiệt độ | ||
Điều khiển nhiệt độ | Với ống đo PRG-100-EPT tích hợp 3 phần tử Peltier | |
Thang nhiệt độ điều khiển | 15–40°C | |
Độ chính xác nhiệt độ điều khiển | ±0.2 °C | |
Nhiệt độ đo | Với ống đo PRG-100-EPT | |
Thang đo nhiệt độ | 0 – 99.9 °C | |
Độ phân giải nhiệt độ | 0.1 °C | |
Độ chính xác nhiệt độ | ±0.2 °C |
[signature]
Reviews
There are no reviews yet.